Con trỏ trong macOS
macOS sử dụng một số kiểu con trỏ di chuyển trên màn hình khi bạn sử dụng chuột hoặc bàn di chuột.
Con trỏ | Tên | Mục đích | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mũi tên | Đây là con trỏ bạn hay thấy nhất. Kiểu này được dùng để trỏ và chọn mục, di chuyển thanh cuộn, định cỡ lại cửa sổ và để thực hiện nhiều tác vụ khác. Nếu bạn mất dấu con trỏ trên màn hình, hãy di chuyển nhanh ngón tay trên bàn di chuột hoặc di chuyển nhanh chuột—con trỏ sẽ trở nên to hơn trong giây lát, để bạn có thể nhìn thấy. Bạn có thể tắt tính năng này. Chọn menu Apple > Tùy chọn hệ thống, bấm vào Trợ năng, bấm vào Màn hình, sau đó bỏ chọn “Lắc con trỏ chuột để định vị”. | ||||||||||
Bủn rủn | Cho biết rằng mục bạn đang kéo sẽ biến mất khi bạn nhả nút. Nếu mục này là biệt hiệu thì mục ban đầu của biệt hiệu đó sẽ không bị xóa. | ||||||||||
Sao chép | Xuất hiện khi bạn giữ Option và bấm vào tệp hoặc thư mục, biểu thị rằng việc kéo mục sẽ tạo một bản sao của mục đó ở vị trí mới thay vì di chuyển mục đó. | ||||||||||
Biệt hiệu | Xuất hiện khi bạn giữ Option-Command và bấm vào mục, biểu thị rằng thao tác kéo mục sẽ tạo một biệt hiệu cho mục đó. | ||||||||||
Tia I | Xuất hiện khi bạn chọn và chèn văn bản. | ||||||||||
Dây chữ thập | Xuất hiện khi bạn chọn khu vực hình chữ nhật trong hình ảnh. | ||||||||||
Bàn tay trỏ | Xuất hiện khi con trỏ chuột ở phía trên liên kết đến trang web, tài liệu hoặc mục khác. | ||||||||||
Bàn tay đang mở | Xuất hiện khi con trỏ chuột ở trên mục mà bạn có thể di chuyển và điều chỉnh trong giới hạn cụ thể—ví dụ: văn bản trong ô bảng tính hoặc hàng bảng trong tài liệu. | ||||||||||
Bàn tay nắm | Xuất hiện khi bạn đang di chuyển và điều chỉnh mục trong giới hạn cụ thể—ví dụ: văn bản trong ô bảng tính hoặc hàng bảng trong tài liệu. | ||||||||||
Di chuyển sang trái | Cho biết thanh bên, thanh công cụ, cửa sổ hoặc vị trí khác có thể được di chuyển và định cỡ lại sang trái. | ||||||||||
Chuyển sang phải | Cho biết thanh bên, thanh công cụ, cửa sổ hoặc vị trí khác có thể được di chuyển và định cỡ lại sang phải. | ||||||||||
Di chuyển sang trái hoặc phải | Cho biết thanh bên, thanh công cụ, cửa sổ hoặc vị trí khác có thể được di chuyển và định cỡ lại sang trái hoặc phải. | ||||||||||
Di chuyển lên | Cho biết thanh bên, thanh công cụ, cửa sổ hoặc vị trí khác có thể đã được di chuyển và định cỡ lại lên trên. | ||||||||||
Di chuyển xuống | Cho biết thanh bên, thanh công cụ, cửa sổ hoặc vị trí khác có thể đã được di chuyển và định cỡ lại xuống dưới. | ||||||||||
Di chuyển lên hoặc xuống | Cho biết thanh bên, thanh công cụ, cửa sổ hoặc vị trí khác có thể đã được di chuyển và định cỡ lại lên trên hoặc xuống dưới. | ||||||||||
Hình chữ thập lựa chọn cho ảnh chụp màn hình | Biểu thị rằng bạn có thể kéo để chọn phần hình ảnh muốn đưa vào ảnh chụp màn hình. | ||||||||||
Camera chụp ảnh màn hình menu và cửa sổ | Biểu thị rằng ảnh chụp màn hình của bạn sẽ chứa toàn bộ cửa sổ hoặc các lệnh trên một menu. | ||||||||||
Không được phép | Cho biết bạn không thể đặt mục đang kéo vào vị trí hiện tại. | ||||||||||
Các mục đang được tải | Xuất hiện khi các mục đang được tải. Bạn vẫn có thể di chuyển con trỏ đến nơi khác. | ||||||||||
Con trỏ đợi | Xuất hiện khi khoảng trễ hơn một vài giây xảy ra. |