Mẫu Thông Tin Quản Lý Thiết Bị Di Động (MDM) Cho Apple School Manager
Giải pháp MDM có thể sử dụng thông tin sau trong từng mẫu:
Giá trị | MDM sử dụng? |
---|---|
class_display_name (tên hiển thị của lớp) | Có |
class_id (lớp) | Có |
class_number (Mã số lớp) | Có |
course_id (ID khóa học) | Không trong mẫu Khóa học Có trong mẫu Lớp học |
course_name (tên khóa học) | Có |
course_number (mã số khóa học) | Có |
email_address (địa chỉ email) | Có |
tên | Có, với tên đệm và họ là một giá trị đơn |
grade_level (cấp lớp) | Không |
instructor_id (ID giáo viên/giảng viên) còn được gọi là person_id (ID cá nhân) trong mẫu nhân viên | Có trong mẫu Lớp học |
last_name (họ) | Có, với tên và tên đệm gộp làm chung một giá trị |
location_id (ID vị trí) | Không trong các mẫu Học sinh/sinh viên, Nhân viên, và Khóa học Có trong mẫu Lớp học và Vị trí |
location_name (tên vị trí) | Có |
middle_name (tên đệm) | Có, với họ và tên gộp thành chung một giá trị |
password_policy (chính sách mật khẩu) | Không |
person_id (ID cá nhân) còn được gọi là student_id (ID học sinh/sinh viên) trong mẫu bảng phân công còn được gọi là instructor_id (ID giáo viên/giảng viên) trong mẫu lớp học | Không trong mẫu Học sinh/Sinh viên và Nhân viên |
person_number (mã số cá nhân) | Có |
roster_id (ID bảng phân công) | Không |
sis_user_name (tên người dùng SIS) | Có |
student_id (ID học sinh/sinh viên) còn được gọi là person_id (ID cá nhân) trong mẫu học sinh/sinh viên | Có trong mẫu Bảng phân công |