Mac mini (2024) - Hiệu suất âm thanh
Hiệu suất âm thanh
Giá trị phát ra tiếng ồn được khai báo theo ECMA-109
Mức công suất âm thanh L W A,m (B) | Mức áp suất âm thanh Vị trí phát người vận hành L p A,m (dB) | |
---|---|---|
Không hoạt động | 1.3 (K V = 0.3) | 4 |
Web không dây | 1.3 (K V = 0.3) | 4 |
L W A,m là mức công suất âm thanh trung bình theo trọng số A, được làm tròn đến 0,1 B gần nhất.
L p A,m là mức áp suất âm thanh trung bình theo trọng số A, được đo tại vị trí phát ra tiếng ồn (làm tròn đến 1 dB gần nhất).
1 B (bel) = 10 dB (decibel).
K v là bộ cộng thống kê để tính toán giới hạn trên của mức công suất âm thanh theo trọng số A.
Số lượng L W A,c (trước đây gọi là L W Ad) có thể được tính từ tổng của L W A,m và K v .
Thử nghiệm web không dây duyệt qua 6 tab với nhiều nội dung khác nhau, bao gồm cả nội dung đa phương tiện.
Configuration tested: Mac mini with Apple M4 chip, 10-core CPU, 10-core GPU, 16GB unified memory, 512GB storage and Mac mini with Apple M4 Pro chip, 12-core CPU, 16-core GPU, 24GB unified memory, 512GB storage.