No alt supplied for Image

iPhone 14 Pro - Thông số kỹ thuật

Năm ra mắt: 2022

Xác định kiểu máy iPhone

Màu

  • Đen Ánh Thép

  • Bạc

  • Gold

  • Tía Đậm

Mặt trước Ceramic Shield, Thiết kế mặt sau bằng kính nhám và thép không gỉ

Dung Lượng Lưu Trữ1

  • 128GB

  • 256GB

  • 512GB

  • 1TB

Kích Thước Và Trọng Lượng2

  • Rộng: 71,5 mm

  • Cao: 147,5 mm

  • Dày: 7,85 mm

  • Trọng lượng: 206 gram

Màn Hình

  • Màn hình Super Retina XDR

  • Màn hình toàn phần OLED 6,1 inch (theo đường chéo)

  • Độ phân giải 2556x1179 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi

  • Dynamic Island

  • Màn hình Luôn Bật

  • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz

  • Màn hình HDR

  • True Tone

  • Dải màu rộng (P3)

  • Haptic Touch

  • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)

  • Độ sáng tối đa 1.000 nit (tiêu chuẩn); độ sáng đỉnh 1.600 nit (HDR); độ sáng đỉnh 2.000 nit (ngoài trời)

  • Lớp phủ kháng dầu chống in dấu vân tay

  • Hỗ trợ hiển thị đồng thời nhiều ngôn ngữ và ký tự

Màn hình iPhone 14 Pro có các góc bo tròn theo đường cong tuyệt đẹp và nằm gọn theo một hình chữ nhật chuẩn. Khi tính theo hình chữ nhật chuẩn, kích thước màn hình theo đường chéo là 6,12 inch (diện tích hiển thị thực tế nhỏ hơn).

Chống Tia Nước, Chống Nước, Và Chống Bụi3

  • Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút) theo tiêu chuẩn IEC 60529

Chip

  • Chip A16 Bionic

  • CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện

  • GPU 5 lõi

  • Neural Engine 16 lõi

Camera

Hệ thống Camera Pro

  • Camera Chính 48MP: 24 mm, khẩu độ ƒ/1.78, chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai, ống kính bảy thành phần, Focus Pixels 100%

  • Camera Ultra Wide 12MP: 13 mm, khẩu độ ƒ/2.2 và trường ảnh 120°, ống kính sáu thành phần, Focus Pixels 100%

  • Telephoto 2x 12MP (được hỗ trợ bởi cảm biến quad-pixel): 48 mm, khẩu độ ƒ/1.78, chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai, ống kính bảy thành phần, Focus Pixels 100%

  • Telephoto 3x 12MP: 77 mm, khẩu độ ƒ/2.8, chống rung quang học, ống kính sáu thành phần

  • Độ phóng đại quang học 3x, độ thu nhỏ quang học 2x; phạm vi thu phóng quang học 6x; độ thu phóng kỹ thuật số lên đến 15x

  • Lớp bảo vệ ống kính bằng sapphire

  • Flash True Tone Thích Ứng

  • Photonic Engine

  • Deep Fusion

  • HDR thông minh thế hệ 4

  • Chế độ chụp Chân Dung với bokeh được cải tiến và Depth Control

  • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ (Ánh Sáng Tự Nhiên, Ánh Sáng Trường Quay, Ánh Sáng Viền, Ánh Sáng Sân Khấu, Ánh Sáng Sân Khấu Đơn Sắc, Ánh Sáng Đơn Sắc Ít Tương Phản)

  • Chế độ Ban Đêm

  • LiDAR Scanner hỗ trợ chụp ảnh chân dung ở chế độ ban đêm

  • Chụp ảnh toàn cảnh Panorama (lên đến 63MP)

  • Phong Cách Nhiếp Ảnh

  • Chụp ảnh macro

  • Apple ProRAW

  • Chụp hình dải màu rộng cho ảnh và ảnh động Live Photos

  • Hiệu chỉnh ống kính (Ultra Wide)

  • Hiệu chỉnh mắt đỏ nâng cao

  • Tự động chống rung hình ảnh

  • Chế độ Chụp liên tục

  • Định vị ảnh

  • Định dạng của hình ảnh được chụp: HEIF, JPEG, và DNG

Quay Video

  • Quay video 4K ở tốc độ 24 fps, 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps

  • Quay video HD 1080p ở tốc độ 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps

  • Quay video HD 720p ở tốc độ 30 fps

  • Chế độ Điện Ảnh hỗ trợ độ phân giải lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 fps

  • Chế độ Hành Động hỗ trợ độ phân giải lên đến 2,8K ở tốc độ 60 fps

  • Quay video HDR với công nghệ Dolby Vision lên đến 4K ở tốc độ 60 fps

  • Quay video ProRes lên đến 4K ở tốc độ 30 fps (1080p ở tốc độ 30 fps đối với máy có dung lượng lưu trữ 128GB)

  • Quay video macro, bao gồm chế độ quay chậm và tua nhanh

  • Hỗ trợ quay video chậm 1080p ở tốc độ 120 fps hoặc 240 fps

  • Video tua nhanh có chống rung

  • Tua nhanh ở chế độ Ban Đêm

  • Chế độ quay video QuickTake

  • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai cho video (camera Chính)

  • Chống rung quang học kép cho video (camera Chính và Telephoto)

  • Độ phóng đại quang học 3x, độ thu nhỏ quang học 2x; phạm vi thu phóng quang học 6x

  • Độ thu phóng kỹ thuật số lên đến 9x

  • Phóng đại âm thanh

  • Flash True Tone

  • Chống rung video kỹ thuật số (4K, 1080p, và 720p)

  • Video tự động lấy nét liên tiếp

  • Chụp ảnh tĩnh 8MP trong khi quay video 4K

  • Thu phóng khi xem

  • Định dạng của video được quay: HEVC, H.264, và ProRes

  • Thu âm stereo

Camera TrueDepth

  • Camera 12MP

  • Khẩu độ ƒ/1.9

  • Tự động lấy nét theo pha Focus Pixels

  • Ống kính sáu thành phần

  • Flash Retina

  • Photonic Engine

  • Deep Fusion

  • HDR thông minh thế hệ 4

  • Chế độ chụp Chân Dung với bokeh được cải tiến và Depth Control

  • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ (Ánh Sáng Tự Nhiên, Ánh Sáng Trường Quay, Ánh Sáng Viền, Ánh Sáng Sân Khấu, Ánh Sáng Sân Khấu Đơn Sắc, Ánh Sáng Đơn Sắc Ít Tương Phản)

  • Animoji và Memoji

  • Chế độ Ban Đêm

  • Phong Cách Nhiếp Ảnh

  • Apple ProRAW

  • Chụp hình dải màu rộng cho ảnh và ảnh động Live Photos

  • Hiệu chỉnh ống kính

  • Tự động chống rung hình ảnh

  • Chế độ Chụp liên tục

  • Quay video 4K ở tốc độ 24 fps, 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps

  • Quay video HD 1080p ở tốc độ 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps

  • Chế độ Điện Ảnh hỗ trợ độ phân giải lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 fps

  • Quay video HDR với công nghệ Dolby Vision lên đến 4K ở tốc độ 60 fps

  • Quay video ProRes lên đến 4K ở tốc độ 30 fps (1080p ở tốc độ 30 fps đối với máy có dung lượng lưu trữ 128GB)

  • Hỗ trợ quay video chậm 1080p ở tốc độ 120 fps

  • Video tua nhanh có chống rung

  • Tua nhanh ở chế độ Ban Đêm

  • Chế độ quay video QuickTake

  • Chống rung video kỹ thuật số (4K, 1080p, và 720p)

Face ID

  • Camera TrueDepth hỗ trợ nhận diện khuôn mặt

Apple Pay

  • Thanh toán qua iPhone tại các cửa hàng, bên trong các ứng dụng và trên các trang web bằng cách sử dụng Face ID

  • Hoàn tất thanh toán với Apple Pay trên Mac của bạn

  • Tìm hiểu thêm về Apple Pay

An Toàn

  • SOS Khẩn Cấp

  • Phát Hiện Va Chạm4

Mạng Di Động Và Không Dây

  • Phiên bản A2890*

    • 5G NR (Băng tần n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n20, n25, n26, n28, n30, n38, n40, n41, n48, n53, n66, n70, n77, n78, п79)

    • FDD‑LTE (Băng tần 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 32, 66)

    • TD‑LTE (Băng tần 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48, 53)

    • UMTS/HSPA+/DC-HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)

    • GSM/EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz)

  • Phiên bản A2894*

    • 5G NR (Băng tần n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n20, n25, n26, n28, n30, n38, n40, n41, n48, n53, n66, n70, n77, n78, п79)

    • FDD‑LTE (Băng tần 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 32, 66)

    • TD-LTE (Băng tần 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48, 53)

    • UMTS/HSPA+/DC-HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)

    • GSM/EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz)

  • Tất cả các phiên bản

    • 5G (sub‑6 GHz) với 4x4 MIMO5

    • LTE Gigabit với 4x4 MIMO và LAA5

    • Wi‑Fi 6 (802.11ax) với 2x2 MIMO

    • Bluetooth 5.3

    • Chip Ultra Wideband để nhận biết không gian6

    • NFC có chế độ đọc

    • Thẻ Truy Cập Nhanh với chế độ dự trữ năng lượng

Để biết thông tin về hỗ trợ mạng 5G và LTE, vui lòng liên hệ nhà mạng và truy cập apple.com/vn/iphone/cellular.

Định Vị

  • GPS tần số kép chuẩn xác (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou)

  • La bàn kỹ thuật số

  • Wi-Fi

  • Mạng di động

  • Định vị vi mô iBeacon

Gọi Video7

  • Gọi video FaceTime qua mạng di động hoặc Wi‑Fi

  • Gọi video FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi-Fi

  • Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

  • Chia sẻ màn hình

  • Chế độ Chân Dung trong video FaceTime

  • Âm Thanh Không Gian

  • Chế độ micrô Tách Lời Nói và Âm Phổ Rộng

  • Thu phóng quang học với camera sau

Gọi Thoại7

  • FaceTime âm thanh

  • Cuộc gọi Wi‑Fi5

  • Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

  • Chia sẻ màn hình

  • Âm Thanh Không Gian

  • Chế độ micrô Tách Lời Nói và Âm Phổ Rộng

Nghe Nhạc

  • Các định dạng được hỗ trợ bao gồm AAC, MP3, Apple Lossless, FLAC, Dolby Digital, Dolby Digital Plus, và Dolby Atmos

  • Chế độ Âm Thanh Không Gian

  • Giới hạn âm lượng tối đa do người dùng quyết định

Xem Video

  • Các định dạng được hỗ trợ bao gồm HEVC, H.264 và ProRes

  • HDR với công nghệ Dolby Vision, HDR10, và HLG

  • AirPlay có thể phản chiếu màn hình, ảnh, video có độ phân giải lên đến 4K HDR lên Apple TV (thế hệ thứ 2 trở lên) hoặc TV thông minh có hỗ trợ AirPlay

  • Hỗ trợ phản chiếu video và đầu ra video: Độ phân giải tối đa 1080p thông qua Bộ Tiếp Hợp Lightning Digital AV và Bộ Tiếp Hợp Lightning thành VGA (bộ tiếp hợp được bán riêng)8

Các Nút Bấm Và Cổng Kết Nối Bên Ngoài

No alt supplied for Image
  1. Camera phía trước

  2. Nút sườn

  3. Đầu nối Lightning

  4. Khay SIM (có sẵn trên các kiểu máy được mua ở bên ngoài nước Mỹ)

  5. Các nút âm lượng

  6. Công tắc Chuông/im lặng

  7. Camera phía sau

  8. Flash

  9. Máy quét LiDAR

Pin Và Nguồn Điện9

  • Thời gian xem video: Lên đến 23 giờ

  • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 20 giờ

  • Thời gian nghe nhạc: Lên đến 75 giờ

  • Tích hợp pin sạc lithium-ion

  • Sạc không dây MagSafe lên đến 15W10

  • Sạc không dây Qi lên đến 7,5W10

  • Sạc qua USB kết nối với hệ thống máy tính hoặc qua bộ tiếp hợp nguồn

  • Khả năng sạc nhanh: Sạc lên đến 50% trong vòng 30 phút11 với bộ tiếp hợp 20W trở lên (được bán riêng)

MagSafe

  • Sạc không dây lên đến 15W10

  • Dãy nam châm

  • Nam châm căn chỉnh

  • NFC Nhận Dạng Phụ Kiện

  • Từ kế

Cảm Biến

  • Face ID

  • LiDAR Scanner

  • Áp kế

  • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao

  • Gia tốc kế lực G cao

  • Cảm biến tiệm cận

  • Hai cảm biến ánh sáng môi trường

Hệ Điều Hành

iOS

iOS là hệ điều hành an toàn và đậm chất riêng nhất thế giới dành cho điện thoại di động, được trang bị các tính năng mạnh mẽ và được thiết kế để bảo vệ quyền riêng tư của bạn.

Khám phá các tính năng mới của iOS

Hướng dẫn sử dụng iPhone

Trợ Năng

Các tính năng trợ năng tích hợp sẵn hỗ trợ những người gặp khó khăn về thị giác, vận động, thính giác, và năng lực nhận thức giúp bạn khai thác tối đa iPhone.

Tìm hiểu thêm về Trợ Năng

Các tính năng bao gồm:

  • Thu Phóng

  • Kính Lúp

  • Hỗ trợ RTT và TTY

  • Đọc Chính Tả

  • Điều Khiển Công Tắc

  • Chú Thích Chi Tiết

  • AssistiveTouch

  • Nội Dung Được Đọc

  • Chạm Vào Mặt Sau

Các Ứng Dụng Tích Hợp Sẵn

  • App Store

  • Sách

  • Máy tính

  • Lịch

  • Camera

  • Đồng hồ

  • La bàn

  • Danh bạ

  • FaceTime

  • Tệp

  • Tìm

  • Thể dục

  • Freeform

  • Sức khỏe

  • Nhà

  • iTunes Store

  • Kính lúp

  • Mail

  • Bản đồ

  • Đo

  • Tin nhắn

  • Nhạc

  • Ghi chú

  • Điện thoại

  • Ảnh

  • Podcast

  • Lời nhắc

  • Safari

  • Cài đặt

  • Phím tắt

  • Chứng khoán

  • Mẹo

  • Dịch

  • TV

  • Ghi âm

  • Watch

  • Thời tiết

Các Ứng Dụng Miễn Phí Của Apple

Pages, Numbers, Keynote, iMovie, GarageBand, Clips, và ứng dụng Apple Store được cài đặt sẵn.

  • iMovie

  • Pages

  • Keynote

  • Numbers

  • GarageBand

  • Apple Store

  • iTunes từ xa

  • Clips

  • Hỗ trợ

Thẻ SIM

  • SIM kép (nano SIM và eSIM)12

  • Hỗ trợ eSIM kép12

Tìm hiểu thêm về eSIM

Tìm hiểu thêm về du lịch với eSIM

Xếp Hạng Cho Thiết Bị Trợ Thính

  • M3, T4

Hỗ Trợ Tệp Đính Kèm Của Mail

  • Các loại tài liệu có thể xem được

    • .jpg, .tiff, .gif (hình ảnh); .doc và .docx (Microsoft Word); .htm và .html (trang web); .key (Keynote); .numbers (Numbers); .pages (Pages); .pdf (Preview và Adobe Acrobat); .ppt và .pptx (Microsoft PowerPoint); .txt (văn bản); .rtf (định dạng văn bản đa dạng thức); .vcf (thông tin liên hệ); .xls và .xlsx (Microsoft Excel); .zip; .ics; .usdz (USDZ Universal)

Yêu Cầu Hệ Thống

  • ID Apple (bắt buộc đối với một số tính năng)

  • Truy cập Internet13

  • Quá trình đồng bộ hóa với Mac hoặc PC cần phải có:

    • macOS Catalina 10.15 trở lên sử dụng Finder

    • macOS El Capitan 10.11.6 thông qua macOS Mojave 10.14.6 sử dụng iTunes 12.8 trở lên

    • Windows 7 trở lên sử dụng iTunes 12.10.10 trở lên (tải xuống miễn phí từ apple.com/vn/itunes/download)

Môi Trường Hoạt Động

  • Nhiệt độ môi trường khi hoạt động: 0° đến 35° C

  • Nhiệt độ khi không hoạt động: −20° đến 45° C

  • Độ ẩm tương đối: 5% đến 95% không ngưng tụ

  • Độ cao hoạt động: đã thử nghiệm lên đến 3.000 mét

Ngôn Ngữ

  • Hỗ trợ ngôn ngữ

    • Tiếng Anh (Úc, Anh, Mỹ), tiếng Trung Quốc (Giản thể, Phồn thể, Phồn thể Hồng Kông), tiếng Pháp (Canada, Pháp), tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Tây Ban Nha (Mỹ Latin, Tây Ban Nha), tiếng Ả Rập, tiếng Bulgaria, tiếng Catalan, tiếng Croatia, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Phần Lan, tiếng Hy Lạp, tiếng Do Thái, tiếng Hindi, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Kazakh, tiếng Malaysia, tiếng Na Uy, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (Brazil, Bồ Đào Nha), tiếng Romania, tiếng Nga, tiếng Slovak, tiếng Thụy Điển, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Việt

  • Hỗ trợ bàn phím QuickType

    • Tiếng Anh (Úc, Canada, Ấn Độ, Nhật, New Zealand, Singapore, Nam Phi, Anh, Mỹ), tiếng Trung - Giản thể (Viết tay, Bính âm QWERTY, Bính âm 10 phím, Song bính, Nét chữ), tiếng Trung - Phồn thể (Thương hiệt, Viết tay, Bính âm QWERTY, Bính âm 10 phím, Song bính, Nét chữ, Sucheng, Chú âm), tiếng Pháp (Bỉ, Canada, Pháp, Thụy Sĩ), tiếng Đức (Áo, Đức, Thụy Sĩ), tiếng Ý, tiếng Nhật (Kana, Romaji), tiếng Hàn (2 bộ, 10 phím), tiếng Tây Ban Nha (Mỹ Latin, Mexico, Tây Ban Nha), tiếng Ainu, tiếng Albania, tiếng Amharic, tiếng Apache (Phương Tây), tiếng Ả Rập, tiếng Ả Rập (Najdi), tiếng Armenia, tiếng Assam, tiếng Assyria, tiếng Azerbaijan, tiếng Bengal, tiếng Belarus, tiếng Bodo, tiếng Bulgaria, tiếng Miến Điện, tiếng Quảng Đông - Phồn thể (Thương hiệt, Viết tay, Ngữ âm, Nét chữ, Sucheng), tiếng Catalan, tiếng Cherokee, tiếng Croatia, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Dhivehi, tiếng Dogri, tiếng Hà Lan, tiếng Dzongkha, tiếng Emoji, tiếng Estonia, tiếng Faroe, tiếng Philippines, tiếng Phần Lan, tiếng Flemish, tiếng Fula (Adlam), tiếng Gruzia, tiếng Hy Lạp, tiếng Gujarat, tiếng Hawaii, tiếng Do Thái, tiếng Hindi (Devanagari, Latin, Chuyển ngữ), tiếng Hungary, tiếng Iceland, tiếng Igbo, tiếng Indonesia, tiếng Gaelic Ireland, tiếng Kannada, tiếng Kashmiri (Ả Rập, Devanagari), tiếng Kazakh, tiếng Khmer, tiếng Konkani (Devanagari), tiếng Kurd (Ả Rập, Latin), tiếng Kyrgyz, tiếng Lào, tiếng Latvia, tiếng Litva, tiếng Macedonia, tiếng Maithili, tiếng Malaysia (Ả Rập, Latin), tiếng Malayalam, tiếng Malta, tiếng Manipuri (Bengali, Meetei Mayek), tiếng Maori, tiếng Marathi, tiếng Mông Cổ, tiếng Navajo, tiếng Nepal, tiếng Na Uy (Bokmål, Nynorsk), tiếng Odia, tiếng Pashto, tiếng Ba Tư, tiếng Ba Tư (Afghanistan), tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (Brazil, Bồ Đào Nha), tiếng Punjabi, tiếng Rohingya, tiếng Romania, tiếng Nga, tiếng Samoa, tiếng Phạn, tiếng Santali (Devanagari, Ol Chiki), tiếng Serbia (Cyrillic, Latin), tiếng Sindhi (Ả Rập, Devanagari), tiếng Sinhala, tiếng Slovak, tiếng Slovenia, tiếng Swahili, tiếng Thụy Điển, tiếng Tajik, tiếng Tamil (Anjal, Tamil 99), tiếng Telugu, tiếng Thái, tiếng Tây Tạng, tiếng Tongan, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Turkmen, tiếng Ukraina, tiếng Urdu, tiếng Duy Ngô Nhĩ, tiếng Uzbek (Ả Rập, Cyrillic, Latin), tiếng Việt (Telex, VIQR, VNI), tiếng xứ Wales, tiếng Yiddish

  • Hỗ trợ bàn phím QuickType với tính năng tự động sửa lỗi

    • Tiếng Ả Rập, tiếng Ả Rập (Najdi), tiếng Bengal, tiếng Bulgaria, tiếng Catalan, tiếng Cherokee, tiếng Trung – Giản thể (Bính âm QWERTY), tiếng Trung – Phồn thể (Bính âm QWERTY), tiếng Trung – Phồn thể (Chú âm), tiếng Croatia, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh (Úc, Canada, Ấn Độ, Nhật, New Zealand, Singapore, Nam Phi, Anh, Mỹ), tiếng Estonia, tiếng Philippines, tiếng Phần Lan, tiếng Hà Lan (Bỉ), tiếng Pháp (Bỉ), tiếng Pháp (Canada), tiếng Pháp (Pháp), tiếng Pháp (Thụy Sĩ), tiếng Đức (Áo), tiếng Đức (Đức), tiếng Đức (Thụy Sĩ), tiếng Hy Lạp, tiếng Gujarat, tiếng Hawaii, tiếng Do Thái, tiếng Hindi (Devanagari, Latin, Chuyển ngữ), tiếng Hungary, tiếng Iceland, tiếng Indonesia, tiếng Gaelic Ireland, tiếng Ý, tiếng Nhật (Kana), tiếng Nhật (Romaji), tiếng Hàn (2 bộ, 10 phím), tiếng Latvia, tiếng Litva, tiếng Macedonia, tiếng Malaysia, tiếng Marathi, tiếng Na Uy (Bokmål), tiếng Na Uy (Nynorsk), tiếng Ba Tư, tiếng Ba Tư (Afghanistan), tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (Brazil), tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha), tiếng Punjabi, tiếng Romania, tiếng Nga, tiếng Serbia (Cyrillic), tiếng Serbia (Latin), tiếng Slovak, tiếng Slovenia, tiếng Tây Ban Nha (Mỹ Latin), tiếng Tây Ban Nha (Mexico), tiếng Tây Ban Nha (Tây Ban Nha), tiếng Thụy Điển, tiếng Tamil (Anjal), tiếng Tamil (Tamil 99), tiếng Telugu, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Urdu, tiếng Việt (Telex)

  • Hỗ trợ bàn phím QuickType với phương thức nhập gợi ý

    • Tiếng Anh (Úc, Canada, Ấn Độ, Nhật, Singapore, Nam Phi, Anh, Mỹ), tiếng Trung (Giản thể, Phồn thể), tiếng Pháp (Bỉ, Canada, Pháp, Thụy Sĩ), tiếng Đức (Áo, Đức, Thụy Sĩ), tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Tây Ban Nha (Mỹ Latin, Mexico, Tây Ban Nha), tiếng Ả Rập, tiếng Ả Rập (Najdi), tiếng Quảng Đông (Phồn thể), tiếng Hà Lan, tiếng Hindi (Devanagari, Latin), tiếng Bồ Đào Nha (Brazil, Bồ Đào Nha), tiếng Nga, tiếng Thụy Điển, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Việt

  • Hỗ trợ bàn phím QuickType với phương thức nhập đa ngôn ngữ

    • Tiếng Anh (Úc, Canada, Ấn Độ, Nhật, New Zealand, Singapore, Nam Phi, Anh, Mỹ), tiếng Trung – Giản thể (Bính âm), tiếng Trung – Phồn thể (Bính âm), tiếng Pháp (Pháp), tiếng Pháp (Bỉ), tiếng Pháp (Canada), tiếng Pháp (Thụy Sĩ), tiếng Đức (Đức), tiếng Đức (Áo), tiếng Đức (Thụy Sĩ), tiếng Ý, tiếng Nhật (Romaji), tiếng Bồ Đào Nha (Brazil), tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha), tiếng Tây Ban Nha (Tây Ban Nha), tiếng Tây Ban Nha (Mỹ Latin), tiếng Tây Ban Nha (Mexico), tiếng Hà Lan (Bỉ), tiếng Hà Lan (Hà Lan), tiếng Hindi (Latin), tiếng Việt

  • Hỗ trợ bàn phím QuickType với các đề xuất theo ngữ cảnh

    • Tiếng Anh (Úc, Canada, Ấn Độ, Nhật, New Zealand, Singapore, Nam Phi, Anh, Mỹ), tiếng Trung (Giản thể), tiếng Pháp (Bỉ), tiếng Pháp (Canada), tiếng Pháp (Pháp), Tiếng Pháp (Thụy Sĩ), tiếng Đức (Áo), tiếng Đức (Đức), tiếng Đức (Thụy Sĩ), tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha (Mỹ Latin), tiếng Tây Ban Nha (Mexico), tiếng Tây Ban Nha (Tây Ban Nha), tiếng Ả Rập, tiếng Ả Rập (Najdi), tiếng Hà Lan (Bỉ), tiếng Hà Lan (Hà Lan), tiếng Hindi (Devanagari), tiếng Hindi (Latin), tiếng Nga, tiếng Thụy Điển, tiếng Bồ Đào Nha (Brazil), tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Việt

  • Hỗ trợ bàn phím QuickPath

    • Tiếng Anh (Úc, Canada, Ấn Độ, Nhật, New Zealand, Singapore, Nam Phi, Anh, Mỹ), tiếng Trung - Giản thể (Bính âm QWERTY), tiếng Trung - Phồn thể (Bính âm QWERTY), tiếng Pháp (Canada), tiếng Pháp (Pháp), tiếng Pháp (Thụy Sĩ), tiếng Đức (Áo), tiếng Đức (Đức), tiếng Đức (Thụy Sĩ), tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha (Mỹ Latin), tiếng Tây Ban Nha (Mexico), tiếng Tây Ban Nha (Tây Ban Nha), tiếng Bồ Đào Nha (Brazil), tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha), tiếng Hà Lan (Bỉ), tiếng Hà Lan (Hà Lan), tiếng Thụy Điển, tiếng Việt

  • Ngôn ngữ của Siri

    • Tiếng Anh (Úc, Canada, Ấn Độ, Ireland, New Zealand, Singapore, Nam Phi, Anh, Mỹ), tiếng Tây Ban Nha (Chile, Mexico, Tây Ban Nha, Mỹ), tiếng Pháp (Bỉ, Canada, Pháp, Thụy Sĩ), tiếng Đức (Áo, Đức, Thụy Sĩ), tiếng Ý (Ý, Thụy Sĩ), tiếng Nhật (Nhật Bản), tiếng Hàn (Hàn Quốc), tiếng Quan Thoại (Trung Quốc đại lục, Đài Loan), tiếng Quảng Đông (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông), tiếng Ả Rập (Ả Rập Xê Út, Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất), tiếng Đan Mạch (Đan Mạch), tiếng Hà Lan (Bỉ, Hà Lan), tiếng Phần Lan (Phần Lan), tiếng Do Thái (Israel), tiếng Malaysia (Malaysia), tiếng Na Uy (Na Uy), tiếng Bồ Đào Nha (Brazil), tiếng Nga (Nga), tiếng Thụy Điển (Thụy Điển), tiếng Thái (Thái Lan), tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Thổ Nhĩ Kỳ)

  • Ngôn ngữ chính tả

    • Tiếng Anh (Úc, Canada, Ấn Độ, Ireland, Malaysia, New Zealand, Philippines, Ả Rập Xê Út, Singapore, Nam Phi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Anh, Mỹ), tiếng Quảng Đông (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông), tiếng Quan Thoại (Trung Quốc đại lục, Đài Loan), tiếng Pháp (Bỉ, Canada, Pháp, Luxembourg, Thụy Sĩ), tiếng Đức (Áo, Đức, Thụy Sĩ), tiếng Ý (Ý, Thụy Sĩ), tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Tây Ban Nha (Chile, Colombia, Mexico, Tây Ban Nha, Mỹ), tiếng Bồ Đào Nha ( Brazil, Bồ Đào Nha), tiếng Ả Rập (Kuwait, Qatar, Ả Rập Xê Út, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất), tiếng Catalan, tiếng Croatia, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan (Bỉ, Hà Lan), tiếng Phần Lan, tiếng Hy Lạp, tiếng Do Thái, tiếng Hindi, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Malaysia, tiếng Na Uy (Bokmål), tiếng Ba Lan, tiếng Rumani, tiếng Nga, tiếng Thượng Hải (Trung Quốc đại lục), tiếng Slovak, tiếng Thụy Điển, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Việt

  • Hỗ trợ từ điển đơn ngữ

    • Tiếng Anh (Anh, Mỹ), tiếng Trung (Giản thể, Phồn thể, Phồn thể – Hồng Kông), tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Do Thái, tiếng Hindi, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Na Uy, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

  • Hỗ trợ từ điển thành ngữ

    • Tiếng Trung Giản thể, tiếng Trung Phồn thể – Anh, tiếng Quảng Đông – Anh

  • Hỗ trợ từ điển song ngữ

    • Tiếng Ả Rập – Anh, tiếng Bengal – Anh, tiếng Trung (Giản thể) – Anh, tiếng Trung (Phồn thể) – Anh, tiếng Séc – Anh, tiếng Hà Lan – Anh, tiếng Phần Lan – Anh, tiếng Pháp – Anh, tiếng Pháp – Đức, tiếng Đức – Anh, tiếng Gujarat – Anh, tiếng Hindi – Anh, tiếng Hungary – Anh, tiếng Indonesia – Anh, tiếng Ý – Anh, tiếng Nhật – Anh, tiếng Nhật – Trung (Giản thể), tiếng Hàn – Anh, tiếng Ba Lan – Anh, tiếng Bồ Đào Nha – Anh, tiếng Nga – Anh, tiếng Tây Ban Nha – Anh, tiếng Tamil – Anh, tiếng Telugu – Anh, tiếng Thái – Anh, tiếng Urdu – Anh, tiếng Việt – Anh

  • Từ điển đồng nghĩa

    • Tiếng Anh (Anh, Mỹ), tiếng Trung (Giản thể)

  • Kiểm tra chính tả

    • Tiếng Anh (Úc, Canada, Ấn Độ, Nhật, New Zealand, Singapore, Nam Phi, Anh, Mỹ), tiếng Pháp (Bỉ, Canada, Pháp, Thụy Sĩ), tiếng Đức (Áo, Đức, Thụy Sĩ), tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha (Mỹ Latin, Mexico, Tây Ban Nha), tiếng Ả Rập, tiếng Ả Rập (Najdi), tiếng Bulgaria, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan (Hà Lan, Bỉ), tiếng Phần Lan, tiếng Hy Lạp, tiếng Hindi (Devanagari), tiếng Hungary, tiếng Gaelic Ireland, tiếng Na Uy (Bokmål, Nynorsk), tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (Brazil, Bồ Đào Nha), tiếng Punjabi, tiếng Rumani, tiếng Nga, tiếng Thụy Điển, tiếng Telugu, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Việt

  • Các khu vực được hỗ trợ Apple Pay

    • Argentina, Armenia, Úc, Áo, Azerbaijan, Bahrain, Belarus, Bỉ, Brazil, Bulgaria, Canada, Trung Quốc đại lục,14 Colombia, Costa Rica, Croatia, Cộng hòa Síp, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Quần đảo Faroe, Phần Lan, Pháp, Georgia, Đức, Hy Lạp, Greenland, Guernsey, Hồng Kông, Hungary, Iceland, Ireland, Đảo Man, Israel, Ý, Nhật Bản, Jersey, Kazakhstan, Latvia, Liechtenstein, Lithuania, Luxembourg, Macao, Malaysia, Malta, Mexico, Moldova, Monaco, Montenegro, Hà Lan, New Zealand, Na Uy, Palestine, Peru, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Qatar, Romania, Nga, San Marino, Ả Rập Xê Út, Serbia, Singapore, Slovakia, Slovenia, Nam Phi, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Đài Loan, Vương Quốc Anh, Ukraina, Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập, Hoa Kỳ, Thành Vatican

Trong Hộp Sản Phẩm

  • iPhone 14 Pro

  • Cáp USB-C thành Lightning

  • Tài liệu

Là một phần trong nỗ lực của chúng tôi nhằm đạt được trạng thái trung hòa carbon vào năm 2030, iPhone 14 Pro và iPhone 14 Pro Max không đi kèm bộ tiếp hợp nguồn hoặc EarPods. Trong hộp có cáp chuyển đổi từ USB-C sang Lightning hỗ trợ sạc nhanh và tương thích với bộ tiếp hợp nguồn USB‑C cũng như cổng máy tính.

Chúng tôi khuyến khích bạn sử dụng lại cáp chuyển từ USB‑A sang Lightning, bộ tiếp hợp nguồn và tai nghe hiện tại của bạn tương thích với các phiên bản iPhone này. Nhưng nếu cần bất kỳ bộ tiếp hợp nguồn hoặc tai nghe mới nào của Apple, bạn đều có thể mua.

iPhone Và Môi Trường

iPhone 14 Pro và iPhone 14 Pro Max được thiết kế với các tính năng sau để giảm tác động tới môi trường:15

Xem Báo Cáo Môi Trường Về Sản Phẩm iPhone 14 Pro và iPhone 14 Pro Max

Được làm bằng vật liệu tốt hơn

  • 100% vàng tái chế trong dây của tất cả camera và lớp mạ của nhiều bảng mạch in

  • 100% vonfram tái chế trong Taptic Engine, tương ứng với 100% vonfram trên iPhone 14 Pro Max16 và 99% vonfram trên iPhone 14 Pro

  • 100% nguyên tố đất hiếm tái chế trong tất cả nam châm, tương ứng với 100% nguyên tố đất hiếm trên iPhone 14 Pro17 và 99% nguyên tố đất hiếm trên iPhone 14 Pro Max

  • 100% thiếc trong mối hàn trên nhiều bảng mạch in là thiếc tái chế

  • Hơn 35% nhựa trong nhiều linh kiện là nhựa tái chế

Tiết kiệm điện

  • Đáp ứng các yêu cầu của Bộ Năng lượng Hoa Kỳ về hệ thống bộ sạc pin18

Sử dụng hóa chất thông minh hơn19

  • Kính không chứa arsen

  • Không chứa thủy ngân, BFR, PVC và beryllium

Sản xuất “xanh”

  • Chương Trình Không Rác Thải (Zero Waste) của Apple giúp các nhà cung cấp loại bỏ lượng rác thải đưa đến bãi chôn lấp

  • Tất cả các cơ sở lắp ráp hoàn thiện của nhà cung cấp đang chuyển sang sử dụng 100% năng lượng tái tạo trong hoạt động sản xuất sản phẩm của Apple

Đóng gói có trách nhiệm

  • 100% sợi gỗ nguyên sinh đến từ các khu rừng được quản lý có trách nhiệm

  • Bao bì được làm từ 90% hoặc hơn từ sợi

Apple Và Môi Trường

Chúng tôi cam kết không lấy đi tài nguyên từ Trái Đất để sản xuất sản phẩm của Apple và đạt được trung hòa carbon trong toàn bộ hoạt động kinh doanh và sản xuất sản phẩm trước năm 2030.

Xem cam kết của Apple

* Để xác định số máy của iPhone, vui lòng truy cập support.apple.com/vi-vn/HT3939. Để biết thông tin về hỗ trợ mạng 5G và LTE, vui lòng liên hệ nhà mạng và truy cập apple.com/vn/iphone/cellular. Hỗ trợ công nghệ di động dựa trên số máy và cấu hình của iPhone đối với mạng GSM.

  1. Dung lượng khả dụng nhỏ hơn và có thể thay đổi do nhiều yếu tố. Cấu hình tiêu chuẩn sử dụng khoảng 12GB đến 17GB dung lượng, bao gồm iOS 16 với các tính năng mới nhất và các ứng dụng Apple mà bạn có thể xóa. Các ứng dụng Apple mà bạn có thể xóa chiếm khoảng 4,5GB dung lượng, và bạn có thể tải lại các ứng dụng này từ App Store. Dung lượng lưu trữ có thể thay đổi tùy phiên bản phần mềm, cài đặt, và phiên bản iPhone.

  2. Kích thước và trọng lượng khác nhau tùy theo cấu hình và quy trình sản xuất.

  3. iPhone 14 Pro và iPhone 14 Pro Max có khả năng chống tia nước, chống nước và chống bụi. Sản phẩm đã qua kiểm nghiệm trong điều kiện phòng thí nghiệm có kiểm soát đạt mức IP68 theo tiêu chuẩn IEC 60529 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút). Khả năng chống tia nước, chống nước, và chống bụi không phải là các điều kiện vĩnh viễn. Khả năng này có thể giảm do hao mòn thông thường. Không sạc pin khi iPhone đang bị ướt. Vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết cách lau sạch và làm khô máy. Không bảo hành sản phẩm bị hỏng do thấm chất lỏng.

  4. iPhone 14 và iPhone 14 Pro có thể phát hiện va chạm xe nghiêm trọng và gọi trợ giúp. Yêu cầu kết nối mạng di động hoặc cuộc gọi Wi-Fi.

  5. Cần có gói cước dữ liệu. Mạng 5G, LTE Gigabit và cuộc gọi Wi-Fi chỉ khả dụng ở một số thị trường và được cung cấp qua một số nhà mạng. Tốc độ phụ thuộc vào thông lượng lý thuyết và có thể thay đổi tùy địa điểm và nhà mạng. Để biết thông tin về hỗ trợ mạng 5G và LTE, vui lòng liên hệ nhà mạng và truy cập apple.com/vn/iphone/cellular.

  6. Tính năng Ultra Wideband chỉ khả dụng ở một số khu vực.

  7. Gọi qua FaceTime yêu cầu thiết bị của người gọi và người nhận có bật FaceTime và có kết nối Wi-Fi. Khả năng gọi qua mạng di động phụ thuộc vào chính sách của nhà mạng; có thể bị tính phí dữ liệu.

  8. Chỉ hỗ trợ nội dung video với độ lệch tương phản chuẩn.

  9. Tất cả các xác nhận về thời lượng pin phụ thuộc vào cấu hình mạng và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau. Pin có giới hạn chu kỳ sạc và cuối cùng có thể cần được thay thế. Thời lượng pin và chu kỳ sạc khác nhau tùy theo cách sử dụng và cài đặt. Truy cập apple.com/vn/batteriesapple.com/vn/iphone/battery.html để biết thêm thông tin.

  10. Không bán kèm bộ sạc không dây.

  11. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2022 sử dụng các thiết bị và phần mềm tiền sản xuất của iPhone 14, iPhone 14 Plus, iPhone 14 Pro, và iPhone 14 Pro Max cũng như phụ kiện Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C của Apple (Phiên bản A2305 20W). Thử nghiệm sạc nhanh được thực hiện với các thiết bị iPhone cạn pin. Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào chế độ cài đặt và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.

  12. Để sử dụng eSIM, người dùng cần có gói dịch vụ không dây (có thể bao gồm các hạn chế về việc chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ và chuyển vùng, ngay cả sau khi hết hạn hợp đồng). eSIM chỉ được hỗ trợ qua một số nhà mạng. Việc sử dụng eSIM ở iPhone có thể bị vô hiệu hóa khi mua từ một số nhà mạng. Kiểm tra với nhà mạng để biết chi tiết. Để tìm hiểu thêm, truy cập apple.com/vn/esim.

  13. Khuyến nghị sử dụng băng thông rộng không dây; có thể áp dụng cước phí.

  14. Tại Trung Quốc đại lục, bạn chỉ có thể sử dụng Apple Pay trên web trong trình duyệt Safari trên các phiên bản iPhone và iPad tương thích sử dụng iOS 11.2 trở lên.

  15. Dữ liệu chính xác vào thời điểm ra mắt sản phẩm.

  16. Không bao gồm lượng vonfram rất nhỏ bên ngoài Taptic Engine và chiếm chưa đến 0,1% tổng số vonfram trong thiết bị.

  17. Không bao gồm lượng nguyên tố đất hiếm rất nhỏ bên ngoài nam châm và chiếm chưa đến 0,2% tổng số nguyên tố đất hiếm trong thiết bị.

  18. Hiệu suất tiết kiệm điện dựa trên Tiêu Chuẩn Bảo Tồn Năng Lượng Liên Bang Của Bộ Sạc Pin do Bộ Năng lượng Hoa Kỳ ban hành.

  19. Thông Số Kỹ Thuật của Các Chất Được Kiểm Soát của Apple trình bày các quy định giới hạn của Apple đối với việc sử dụng một số hóa chất nhất định trong nguyên vật liệu được sử dụng cho các sản phẩm, phụ kiện, quy trình sản xuất, và bao bì đóng gói mà Apple sử dụng để cung cấp sản phẩm đến tay người dùng cuối của công ty. Các quy định giới hạn này được tổng hợp từ các bộ luật và chỉ thị quốc tế, quy định của các cơ quan quản lý, yêu cầu về nhãn sinh thái, bộ tiêu chuẩn về môi trường, cũng như các chính sách của Apple. Mọi sản phẩm của Apple đều không chứa PVC và phthalate, ngoại trừ dây nguồn AC ở Ấn Độ, Thái Lan (đối với dây nguồn AC hai chấu), và Hàn Quốc, nơi chúng tôi vẫn đang xin chính phủ phê duyệt việc thay thế PVC và phthalate. Sản phẩm của Apple tuân thủ Chỉ Thị 2011/65/EU của Liên Minh Châu Âu cùng các nội dung sửa đổi tương ứng, bao gồm những trường hợp được miễn sử dụng chì, chẳng hạn như chất hàn nhiệt độ cao. Apple đang tìm cách loại bỏ việc sử dụng các chất được miễn trừ này đối với sản phẩm mới khi khả thi về mặt kỹ thuật.

  20. Dịch vụ trao đổi do đối tác trao đổi của Apple cung cấp. Định giá giá trị trao đổi chỉ là giá trị ước tính và giá trị thực tế có thể thấp hơn giá trị ước tính. Giá trị trao đổi sẽ khác nhau tùy theo tình trạng, năm và phiên bản của thiết bị bạn trao đổi. Không phải tất cả các thiết bị đều đủ điều kiện nhận điểm tín dụng. Bạn phải từ 18 tuổi trở lên mới đủ điều kiện đổi thiết bị lấy điểm tín dụng. Giá trị trao đổi có thể được áp dụng khi mua thiết bị mới đủ điều kiện. Ước tính giá trị thực tế được dựa trên việc có nhận được thiết bị đủ điều kiện khớp với thông tin bạn đã mô tả hay không. Thuế Giá Trị Gia Tăng (VAT) có thể được tính trên toàn bộ giá trị của giao dịch mua thiết bị mới. Đối tác trao đổi của Apple có quyền từ chối hoặc giới hạn số lượng của bất kỳ giao dịch trao đổi nào vì bất kỳ lý do gì. Bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin về chương trình trao đổi thiết bị từ đối tác trao đổi của Apple và thông tin về tái chế thiết bị đủ điều kiện từ đối tác tái chế. Các hạn chế và giới hạn có thể được áp dụng. Đối với tái chế thiết bị đủ điều kiện, có thể áp dụng các điều khoản và hạn chế.

Một số tính năng không khả dụng tại một số quốc gia hoặc khu vực. Xem danh sách đầy đủ.