No alt supplied for Image

Magic Mouse - Thông số kỹ thuật

Màu

  • Trắng

  • Đen

Tổng Quan

Magic Mouse có thể kết nối không dây và sạc lại được, với phần đế được thiết kế tối ưu giúp di chuyển dễ dàng trên mặt bàn. Bề mặt Multi-Touch cho phép bạn thực hiện các thao tác đơn giản như vuốt giữa các trang web và cuộn qua lại giữa các tài liệu.

Pin sạc giúp Magic Mouse hoạt động trong khoảng một tháng hoặc lâu hơn sau mỗi lần sạc. Bạn có thể sử dụng ngay khi vừa khui khỏi hộp và chuột sẽ tự động kết nối với Mac. Magic Mouse có cáp bện chuyển đổi từ USB-C sang Lightning giúp bạn kết nối với cổng USB-C trên Mac để sạc.

Trong hộp có gì

  • Magic Mouse

  • Cáp chuyển từ USB-C sang Lightning

Kích Thước Và Trọng Lượng

  • Chiều dài: 4.47 inch (11.35 cm)

  • Chiều rộng: 2.25 inch (5.71 cm)

  • Độ dày: 0.85 inch (2.16 cm)

  • Trọng lượng: 0.22 pound (0.099 kg)**

Thông tin chung

  • Multi-Touch

Cổng Kết Nối Và Mở Rộng

  • Bluetooth

  • Cổng Lightning

  • Kết Nối Không Dây

Yêu Cầu Hệ Thống

  • Máy Mac hỗ trợ Bluetooth sử dụng OS X 10.11 trở lên

  • iPad sử dụng iPadOS 13.4 trở lên

Tương thích

Các Phiên Bản iPad

  • iPad Pro 13 inch (M4)

  • iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 6)

  • iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 5)

  • iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 4)

  • iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 3)

  • iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 2)

  • iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 1)

  • iPad Pro 11 inch (M4)

  • iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 4)

  • iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 3)

  • iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 2)

  • iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 1)

  • iPad Pro 10,5 inch

  • iPad Pro 9,7 inch

  • iPad Air 13 inch (M2)

  • iPad Air 11 inch (M2)

  • iPad Air (thế hệ thứ 5)

  • iPad Air (thế hệ thứ 4)

  • iPad Air (thế hệ thứ 3)

  • iPad Air 2

  • iPad (thế hệ thứ 10)

  • iPad (thế hệ thứ 9)

  • iPad (thế hệ thứ 8)

  • iPad (thế hệ thứ 7)

  • iPad (thế hệ thứ 6)

  • iPad (thế hệ thứ 5)

  • iPad mini (thế hệ thứ 6)

  • iPad mini (thế hệ thứ 5)

  • iPad mini 4

Các Phiên Bản Mac

  • MacBook Air (13 inch, M3, 2024)

  • MacBook Air (15 inch, M3, 2024)

  • MacBook Air (15 inch, M2, 2023)

  • MacBook Air (13 inch, M2, 2022)

  • MacBook Air (M1, 2020)

  • MacBook Air (màn hình Retina, 13 inch, 2020)

  • MacBook Air (màn hình Retina, 13 inch, 2018 - 2019)

  • MacBook Air (13 inch, đầu 2015–2017)

  • MacBook Air (11 inch, đầu 2015)

  • MacBook Pro (13 inch, M2, 2022)

  • MacBook Pro (13 inch, M1, 2020)

  • MacBook Pro (13 inch, 2020)

  • MacBook Pro (13 inch, 2016 - 2019)

  • MacBook Pro (màn hình Retina, 13 inch, cuối 2012–2015)

  • MacBook Pro (14 inch, 2023)

  • MacBook Pro (14 inch, 2021)

  • MacBook Pro (16 inch, 2023)

  • MacBook Pro (16 inch, 2021)

  • MacBook Pro (16 inch, 2019)

  • MacBook Pro (15 inch, 2016 - 2019)

  • MacBook Pro (màn hình Retina, 15 inch, giữa 2012–2015)

  • MacBook (màn hình Retina, 12 inch, đầu 2015 - 2017)

  • iMac (24 inch, M3, 2023)

  • iMac (24 inch, M1, 2021)

  • iMac (màn hình Retina 4K, 21.5 inch, 2017)

  • iMac (màn hình Retina 5K, 27 inch, 2019 - 2020)

  • iMac (màn hình Retina 5K, 27 inch, 2017)

  • iMac (màn hình Retina 5K, 27 inch, cuối 2014–2015)

  • iMac Pro (2017)

  • Mac Studio (2023)

  • Mac Studio (2022)

  • Mac mini (2023)

  • Mac mini (M1, 2020)

  • Mac mini (2018)

  • Mac mini (cuối 2014)

  • Mac Pro (2023)

  • Mac Pro (2019)

  • Mac Pro (cuối 2013)

** Trọng lượng khác nhau tùy theo cấu hình và quy trình sản xuất.