Thông tin về mức tiêu thụ điện năng và công suất tỏa nhiệt (BTU/giờ) của Mac Pro
Tìm hiểu về mức tiêu thụ điện năng và công suất tỏa nhiệt của máy tính Mac Pro.
CPU M2 Ultra 24 lõi & GPU 76 lõi, bộ nhớ đồng nhất 192GB, SSD 8TB | |||
Mức tiêu thụ điện năng | Công suất tỏa nhiệt | ||
---|---|---|---|
Không hoạt động | Max | Không hoạt động | Max |
49 W | 330 W | 167 BTU/giờ | 1126 BTU/giờ |
CPU M2 Ultra 24 lõi & GPU 60 lõi, bộ nhớ đồng nhất 64 GB, SSD 1 TB | |||
Mức tiêu thụ điện năng | Công suất tỏa nhiệt | ||
---|---|---|---|
Không hoạt động | Max | Không hoạt động | Max |
47 W | 300 W | 160 BTU/giờ | 1024 BTU/giờ |
Bộ xử lý Intel Xeon W 28 lõi 2,5 GHz, hai mô-đun Radeon Pro Vega II Duo MPX với Infinity Fabric Link, RAM 1,5 TB (mười hai DIMM DDR4 ECC 128 GB 2933 MHz), thẻ Afterburner, SSD 4 TB | |||
Mức tiêu thụ điện năng | Công suất tỏa nhiệt | ||
---|---|---|---|
Không hoạt động | Max | Không hoạt động | Max |
302 W | 902 W | 1030 BTU/giờ | 3076 BTU/giờ |
Bộ xử lý Intel Xeon W 8 lõi 3,5 GHz, mô-đun Radeon Pro 580X MPX, RAM 32 GB (bốn DIMM DDR4 ECC 8 GB 2666 MHz), SSD 256 GB | |||
Mức tiêu thụ điện năng | Công suất tỏa nhiệt | ||
---|---|---|---|
Không hoạt động | Max | Không hoạt động | Max |
101 W | 430 W | 345 BTU/giờ | 1467 BTU/giờ |
Lõi tứ 3,7 GHz: Ba DIMM DDR3 ECC 4 GB 1866 MHz, bộ nhớ flash dùng thẻ PCIe 256 GB, bộ xử lý đồ họa AMD FirePro D300 kép | |||
Mức tiêu thụ điện năng | Công suất tỏa nhiệt | ||
---|---|---|---|
Không hoạt động | Max | Không hoạt động | Max |
43 W | 205 W | 147 BTU/giờ | 742 BTU/giờ |
6 lõi 3,5 GHz: Bốn DIMM DDR3 ECC 8 GB 1866 MHz, bộ nhớ flash dùng thẻ PCIe 256 GB, bộ xử lý đồ họa AMD FirePro D500 kép | |||
Mức tiêu thụ điện năng | Công suất tỏa nhiệt | ||
---|---|---|---|
Không hoạt động | Max | Không hoạt động | Max |
43 W | 238 W | 147 BTU/giờ | 812 BTU/giờ |
12 lõi 2,7 GHz: Bốn DIMM DDR3 ECC 16 GB 1866 MHz, bộ nhớ flash dùng thẻ PCIe 256 GB, bộ xử lý đồ họa AMD FirePro D700 kép | |||
Mức tiêu thụ điện năng | Công suất tỏa nhiệt | ||
---|---|---|---|
Không hoạt động | Max | Không hoạt động | Max |
44 W | 270 W | 150 BTU/giờ | 921 BTU/giờ |
Cấu hình lõi tứ 2,8 GHz: Một bộ xử lý Intel Xeon "Nehalem" lõi tứ 2,8 GHz, bộ nhớ 3 GB (ba DIMM DDR3 ECC 1 GB 1066 MHz), ổ đĩa cứng 1 TB ATA nối tiếp 3 Gb/giây 7200 vòng/phút, SuperDrive hai lớp 18x, ATI Radeon HD 5770 với 1 GB bộ nhớ GDDR5 | |||
Mức tiêu thụ điện năng | Công suất tỏa nhiệt | ||
---|---|---|---|
Không hoạt động | Max | Không hoạt động | Max |
125 W | 218 W | 426 BTU/giờ | 744 BTU/giờ |
Cấu hình 8 lõi 2,4 GHz: Hai bộ xử lý Intel Xeon "Westmere" lõi tứ 2,4 GHz, bộ nhớ 6 GB (sáu DIMM DDR3 ECC 1 GB 1066 MHz), ổ đĩa cứng 1 TB nối tiếp ATA 3 Gb/giây 7200 vòng/phút, SuperDrive hai lớp 18x, ATI Radeon HD 5770 với 1 GB bộ nhớ GDDR5 | |||
Mức tiêu thụ điện năng | Công suất tỏa nhiệt | ||
---|---|---|---|
Không hoạt động | Max | Không hoạt động | Max |
162 W | 248 W | 552 BTU/giờ | 845 BTU/giờ |
Cấu hình 12 lõi 2,66 GHz: Hai bộ xử lý Intel Xeon "Westmere" 6 lõi 2,66 GHz, bộ nhớ 6 GB (sáu DIMM DDR3 ECC 1 GB 1333 MHz), ổ đĩa cứng 1 TB nối tiếp ATA 3 Gb/giây 7200 vòng/phút, SuperDrive hai lớp 18x, ATI Radeon HD 5770 với 1 GB bộ nhớ GDDR5 | |||
Mức tiêu thụ điện năng | Công suất tỏa nhiệt | ||
---|---|---|---|
Không hoạt động | Max | Không hoạt động | Max |
145 W | 285 W | 494 BTU/giờ | 972 BTU/giờ |
Cấu hình lõi tứ 2,66 GHz: Một bộ xử lý Intel Xeon "Nehalem" nối tiếp 3500 lõi tứ 2,66 GHz, bộ nhớ 3 GB (ba DIMM DDR3 ECC 1 GB 1066 MHz), ổ đĩa cứng 640 GB nối tiếp ATA 3 Gb/giây 7200 vòng/phút, SuperDrive hai lớp 18x, NVIDIA GeForce GT 120 vớ 512 MB bộ nhớ GDDR3 | |||
Mức tiêu thụ điện năng | Công suất tỏa nhiệt | ||
---|---|---|---|
Không hoạt động | Max | Không hoạt động | Max |
115 W | 263 W | 391 BTU/giờ | 894 BTU/giờ |
Cấu hình 8 lõi 2,26 GHz: Hai bộ xử lý Intel Xeon "Nehalem" nối tiếp 5500 lõi tứ 2,26 GHz, bộ nhớ 6 GB (sáu DIMM DDR3 ECC 1GB 1066 MHz), ổ đĩa cứng 640 GB nối tiếp ATA 3 Gb/giây 7200 vòng/phút, SuperDrive hai lớp 18x, NVIDIA GeForce GT 120 với 512 MB bộ nhớ GDDR3 | |||
Mức tiêu thụ điện năng | Công suất tỏa nhiệt | ||
---|---|---|---|
Không hoạt động | Max | Không hoạt động | Max |
146 W | 309 W | 496 BTU/giờ | 1051 BTU/giờ |
Cấu hình 8 lõi 2,8GHz: Hai bộ xử lý dòng Intel Xeon nối tiếp 5400 lõi tứ 2,8 GHz, bộ nhớ đệm L2 12 MB cho mỗi bộ xử lý, bus mặt trước độc lập kép 1600 MHz, bộ nhớ 2 GB (DIMM ECC DDR2 800 MHz được đệm hoàn toàn), đồ họa ATI Radeon HD 2600 XT với 256 MB bộ nhớ GDDR3, ổ đĩa cứng nối tiếp ATA 3 Gb/giây 7200 vòng/phút 320 GB, SuperDrive hai lớp 16x | |||
Mức tiêu thụ điện năng | Công suất tỏa nhiệt | ||
---|---|---|---|
Không hoạt động | Max | Không hoạt động | Max |
155 W | 318 W | 528 BTU/giờ | 1085 BTU/giờ |
Mac Pro Mac Pro lõi tứ 2,66 GHz Hai bộ xử lý Intel Xeon nối tiếp 5100 lõi kép 2,66 GHz, bộ nhớ đệm L2 chung 4MB cho mỗi bộ xử lý, bus phía trước độc lập kép 1,33 GHz, bộ nhớ 1 GB (DIMM ECC DDR2 667 MHz được đệm hoàn toàn), đồ họa NVIDIA GeForce 7300 GT với bộ nhớ 256 MB, ổ đĩa nối tiếp ATA 3 Gb/giây 7200 vòng/phút 250 GB, SuperDrive hai lớp 16x | |||
Mức tiêu thụ điện năng | Công suất tỏa nhiệt | ||
---|---|---|---|
Không hoạt động | Max | Không hoạt động | Max |
171 W | 250 W | 584 BTU/giờ | 853 BTU/giờ |
Ghi chú
Dữ liệu tiêu thụ điện năng (watt) được đo từ nguồn điện tường và bao gồm tất cả các tổn hao về nguồn điện và hệ thống. Không cần điều chỉnh bổ sung.
“Max” được định nghĩa là việc chạy một ứng dụng kiểm tra chuyên sâu về tính toán giúp tối đa hóa việc sử dụng bộ xử lý và nhờ đó cũng tối đa hóa mức tiêu thụ điện năng. Không gắn thêm thiết bị ngoại vi bên ngoài nào.
“Không hoạt động” thể hiện điện năng được sử dụng chỉ khi Finder mở, sử dụng cài đặt quản lý điện năng mặc định.
Những con số này thể hiện môi trường chạy xung quanh là 22,2°C (72°F). Nhiệt độ môi trường xung quanh tăng lên đòi hỏi tốc độ quạt nhanh hơn, làm tăng mức tiêu thụ điện năng.
Những con số này thể hiện không có thẻ PCI Express nào được lắp thêm.
Apple không đề xuất hay chứng thực thông tin về các sản phẩm không do Apple sản xuất hoặc các trang web độc lập không chịu sự kiểm soát hay kiểm tra của Apple. Apple không chịu trách nhiệm về việc lựa chọn, hiệu suất hay việc sử dụng trang web hoặc sản phẩm của bên thứ ba. Apple không đưa ra tuyên bố nào về tính chính xác hay độ tin cậy của trang web bên thứ ba. Liên lạc với nhà cung cấp để biết thêm thông tin.