No alt supplied for Image

Mac Pro (2019) - Thông số kỹ thuật

Bộ Xử Lý

Cấu hình từ bộ xử lý Intel Xeon W từ 8 đến 28 lõi

  • 8 Lõi

    • Intel Xeon W 3,5GHz

    • 8 lõi, 16 luồng

    • Turbo Boost tăng tốc lên đến 4,0GHz

    • Bộ nhớ đệm 24,5MB

    • Hỗ trợ bộ nhớ 2666MHz

  • 12 Lõi

    • Intel Xeon W 3,3GHz

    • 12 lõi, 24 luồng

    • Turbo Boost tăng tốc lên đến 4,4GHz

    • Bộ nhớ đệm 31,25MB

    • Hỗ trợ bộ nhớ 2933MHz

  • 16 Lõi

    • Intel Xeon W 3,2GHz

    • 16 lõi, 32 luồng

    • Turbo Boost tăng tốc lên đến 4,4GHz

    • Bộ nhớ đệm 38MB

    • Hỗ trợ bộ nhớ 2933MHz

  • 24 Lõi

    • Intel Xeon W 2,7GHz

    • 24 lõi, 48 luồng

    • Turbo Boost tăng tốc lên đến 4,4GHz

    • Bộ nhớ đệm 57MB

    • Hỗ trợ bộ nhớ 2933MHz

  • 28 Lõi

    • Intel Xeon W 2,5GHz

    • 28 lõi, 56 luồng

    • Turbo Boost tăng tốc lên đến 4,4GHz

    • Bộ nhớ đệm 66,5MB

    • Hỗ trợ bộ nhớ 2933MHz

Bộ Nhớ

Cấu hình bộ nhớ DDR4 ECC lên đến 1,5TB qua 12 khe cắm DIMM mà người dùng có thể sử dụng

  • 32GB

    • Bốn DIMM 8GB

  • 48GB

    • Sáu DIMM 8GB

  • 96GB

    • Sáu DIMM 16GB

  • 192GB

    • Sáu DIMM 32GB

  • 384GB

    • Sáu DIMM 64GB

  • 768GB

    • Sáu DIMM 128GB hoặc 12DIMM 64GB

  • 1,5TB

    • 12 DIMM 128GB

    • Yêu cầu bộ xử lý 24 lõi hoặc 28 lõi.

Bộ xử lý 8 lõi vận hành bộ nhớ ở tốc độ 2666MHz.

Bộ xử lý 12 lõi đến 28 lõi vận hành bộ nhớ ở tốc độ 2933MHz.

Đồ Họa

Cấu hình hai MPX Module với tối đa bốn GPU

  • AMD Radeon Pro W5500X

    • 24 đơn vị điện toán, 1536 bộ xử lý luồng

    • Bộ nhớ GDDR6 8GB với băng thông bộ nhớ 224GB/s

    • Hiệu suất chính xác đơn lên đến 5,6 teraflop và hiệu suất bán chính xác 11,2 teraflop

    • Hai cổng HDMI trên thẻ hỗ trợ 4K60

    • Hai cổng kết nối DisplayPort được nối với hệ thống để hỗ trợ các cổng Thunderbolt 3 bên trong

    • Hỗ trợ lên đến bốn màn hình 4K, một màn hình 5K hoặc một màn hình Pro Display XDR

    • MPX Module với độ cao phân nửa có thể gắn vào khay MPX, cũng như sử dụng thêm điện năng và băng thông PCIe

  • AMD Radeon Pro W6600X

    • 32 đơn vị điện toán, 2048 bộ xử lý luồng

    • Bộ nhớ GDDR6 8GB với băng thông bộ nhớ 256GB/s

    • Hiệu suất chính xác đơn lên đến 9,8 teraflop và hiệu suất bán chính xác 19,6 teraflop

    • Hai cổng HDMI trên thẻ hỗ trợ 4K60

    • Lên đến bốn cổng kết nối DisplayPort được nối với hệ thống để hỗ trợ các cổng Thunderbolt 3 bên trong

    • Hỗ trợ lên đến bốn màn hình 4K, hai màn hình 5K hoặc hai màn hình Pro Display XDR

    • MPX Module với độ cao phân nửa có thể gắn vào khay MPX, cũng như sử dụng thêm điện năng và băng thông PCIe

  • AMD Radeon Pro W5700X

    • 40 đơn vị điện toán, 2560 bộ xử lý luồng

    • Bộ nhớ GDDR6 16GB với băng thông bộ nhớ 448GB/s

    • Hiệu suất chính xác đơn lên đến 9,4 teraflop và hiệu suất bán chính xác 18,9 teraflop

    • Bốn cổng Thunderbolt 3 và một cổng HDMI trên thẻ hỗ trợ 4K60

    • Hai cổng kết nối DisplayPort được nối với hệ thống để hỗ trợ các cổng Thunderbolt 3 bên trong

    • Hỗ trợ Nén Luồng Hiển Thị (DSC)

    • Hỗ trợ lên đến sáu màn hình 4K, ba màn hình 5K hoặc ba màn hình Pro Display XDR

    • MPX Module với độ cao thông thường có thể gắn vào khay MPX, cũng như sử dụng thêm điện năng và băng thông PCIe

  • AMD Radeon Pro W6800X

    • 60 đơn vị điện toán, 3480 bộ xử lý luồng

    • Bộ nhớ GDDR6 32GB với băng thông bộ nhớ 512GB/s

    • Hiệu suất chính xác đơn lên đến 16,0 teraflop và hiệu suất bán chính xác 32,0 teraflop

    • Chức năng kết nối Infinity Fabric Link giúp hai GPU W6800X kết nối với nhau ở tốc độ lên đến 84GB/s ở mỗi chiều

    • Bốn cổng Thunderbolt 3 và một cổng HDMI trên thẻ hỗ trợ 4K60

    • Hai cổng kết nối DisplayPort được nối với hệ thống để hỗ trợ các cổng Thunderbolt 3 bên trong

    • Hỗ trợ lên đến sáu màn hình 4K, ba màn hình 5K hoặc ba màn hình Pro Display XDR

    • MPX Module với độ cao thông thường có thể gắn vào khay MPX, cũng như sử dụng thêm điện năng và băng thông PCIe

  • AMD Radeon Pro W6900X

    • 80 đơn vị điện toán, 5120 bộ xử lý luồng

    • Bộ nhớ GDDR6 32GB với băng thông bộ nhớ 512GB/s

    • Hiệu suất chính xác đơn lên đến 22,2 teraflop và hiệu suất bán chính xác 44,4 teraflop

    • Chức năng kết nối Infinity Fabric Link giúp hai GPU W6900X kết nối với nhau ở tốc độ lên đến 84GB/s ở mỗi chiều

    • Bốn cổng Thunderbolt 3 và một cổng HDMI trên thẻ hỗ trợ 4K60

    • Hai cổng kết nối DisplayPort được nối với hệ thống để hỗ trợ các cổng Thunderbolt 3 bên trong

    • Hỗ trợ lên đến sáu màn hình 4K, ba màn hình 5K hoặc ba màn hình Pro Display XDR

    • MPX Module với độ cao thông thường có thể gắn vào khay MPX, cũng như sử dụng thêm điện năng và băng thông PCIe

  • AMD Radeon Pro W6800X Duo

    • Hai GPU W6800X, mỗi GPU có 60 đơn vị điện toán và 3840 bộ xử lý luồng

    • Bộ nhớ GDDR6 64GB (mỗi GPU 32GB) và mỗi GPU có băng thông bộ nhớ là 512GB/s

    • Hiệu suất chính xác đơn lên đến 30,2 teraflop và hiệu suất bán chính xác 60,4 teraflop

    • Chức năng kết nối Infinity Fabric Link trực tiếp kết nối hai GPU W6800X ở tốc độ lên đến 84GB/s mỗi chiều; chức năng kết nối Infinity Fabric Link bên ngoài giúp hai module W6800X Duo kết nối với bốn GPU W6800X

    • Bốn cổng Thunderbolt 3 và một cổng HDMI trên thẻ hỗ trợ 4K60

    • Bốn cổng kết nối DisplayPort được nối với hệ thống để hỗ trợ các cổng Thunderbolt 3 bên trong

    • Hỗ trợ lên đến tám màn hình 4K, bốn màn hình 5K hoặc sáu màn hình Pro Display XDR

    • MPX Module với độ cao thông thường có thể gắn vào khay MPX, cũng như sử dụng thêm điện năng và băng thông PCIe

Nguồn Điện

1,4 kilowatt

  • Công suất liên tục tối đa:

    • 1280W ở mức 108–125V hoặc 220–240V

    • 1180W ở mức 100–107V

Khe Mở Rộng

Tám khe mở rộng PCI Express

  • Hai MPX Module hoặc lên đến bốn khe cắm thẻ PCI Express

    • Mỗi khay MPX cung cấp:

      • Băng thông x16 thế hệ thứ 3 cho đồ họa

      • Băng thông x8 thế hệ thứ 3 cho Thunderbolt

      • Định tuyến video DisplayPort

      • Lên đến 500W cho mỗi MPX Module

      Ngoài ra, mỗi khay MPX hỗ trợ:

      • Một khe cắm rộng gấp đôi, x16 thế hệ thứ 3 có chiều dài tiêu chuẩn và một khe cắm rộng gấp đôi, x8 thế hệ thứ 3 có chiều dài tiêu chuẩn (Khay MPX 1)

      • Hoặc hai khe cắm rộng gấp đôi, x16 thế hệ thứ 3 có chiều dài tiêu chuẩn (Khay MPX 2)

      • Nguồn phụ lên đến 300W qua hai đầu nối 8 chân

  • Ba khe cắm PCI Express thế hệ thứ 3 có chiều dài tiêu chuẩn

    • Một khe cắm x16; hai khe cắm x8

    • Có sẵn nguồn phụ 75W

  • Một khe cắm PCI Express x4 thế hệ thứ 3 có chiều dài một nửa với thẻ Apple I/O được gắn sẵn

Apple Afterburner

Thẻ tăng tốc ProRes và ProRes RAW

  • Thẻ PCI Express x16

  • Giúp tăng tốc các video codec ProRes và ProRes RAW trong Final Cut Pro X, QuickTime Player X và các ứng dụng bên thứ ba được hỗ trợ

  • Hỗ trợ phát hệ thống đến 6 luồng 8K ProRes RAW hoặc đến 23 luồng 4K ProRes RAW1

Dung Lượng Lưu Trữ

Cấu hình ổ lưu trữ SSD lên đến 8TB2

  • SSD 512GB

    • Một module 512GB

  • SSD 4TB

    • Hai module 2TB

  • SSD 1TB

    • Hai module 512GB

  • SSD 8TB

    • Hai module 4TB

  • SSD 2TB

    • Hai module 1TB

Tốc độ đọc tuần tự lên đến 3,4GB/s và hiệu năng ghi tuần tự 3,4GB/s.

Ổ lưu trữ mã hóa với Chip Bảo Mật Apple T2

Đầu Vào/Đầu Ra

Thẻ I/O được gắn sẵn ở khe cắm PCI Express x4 có chiều dài một nửa với:

  • Hai cổng USB 3

    • Hỗ trợ USB-A (lên đến 5Gb/s)

  • Hai cổng Thunderbolt 3

    • Hỗ trợ Thunderbolt 3 (lên đến 40Gb/s)

    • Hỗ trợ USB-C (lên đến 10Gb/s)

    • Hỗ trợ DisplayPort

  • Hai cổng Ethernet 10Gb:

    • Hỗ trợ Ethernet 10Gb sử dụng cáp đồng

    • Hỗ trợ tiêu chuẩn ngành Nbase-T: Ethernet tốc độ 1Gb, 2,5Gb, 5Gb và 10Gb sử dụng đầu nối RJ-45

Kết Nối Bổ Sung

Hai cổng Thunderbolt 3 trên đỉnh của vỏ máy

  • Hỗ trợ Thunderbolt 3 (lên đến 40Gb/s)

  • Hỗ trợ USB-C (lên đến 10Gb/s)

  • Hỗ trợ DisplayPort

Âm Thanh

  • Loa tích hợp

  • Jack cắm tai nghe 3,5 mm hỗ trợ tai nghe

Thiết Bị Đầu Vào

  • Magic Keyboard với Numeric Keypad (bạc và đen)

  • Magic Mouse (bạc và đen)

  • Magic Trackpad Tuỳ Chọn (bạc và đen)

Kết Nối Không Dây

  • Wi-Fi

    • Mạng không dây Wi-Fi 802.11ac

    • Tương thích với IEEE 802.11a/b/g/n

  • Bluetooth

    • Công nghệ không dây Bluetooth 5.0

Vỏ Máy

  • Cây máy Mac Pro có chân đỡ, có thể chọn cấu hình cây có bánh xe

Kích Thước

  • Chiều cao: 52,9 cm

  • Chiều rộng: 45,0 cm

  • Chiều sâu: 21,8 cm

  • Chiều cao với bánh xe tuỳ chọn: 55,7 cm

Trọng Lượng3

  • 18,0 kg

Yêu Cầu Về Điện Và Hoạt Động

  • Điện áp: 100–125V AC ở mức 12A; 220–240V AC ở mức 6A

  • Tần số: 50Hz đến 60Hz, một pha

  • Nhiệt độ hoạt động: 10° đến 35°C

  • Nhiệt độ lưu trữ: -40° đến 47°C

  • Độ ẩm tương đối: 5% đến 95% không ngưng tụ

  • Độ cao tối đa: được thử nghiệm ở độ cao lên đến 5000 mét

Trong Hộp Sản Phẩm

  • Mac Pro

  • Magic Keyboard với Numeric Keypad

  • Magic Mouse

  • Cáp USB-C thành Lightning (1 m)

  • Dây nguồn (2 m)

Hệ Điều Hành

macOS

macOS là hệ điều hành máy tính để bàn tiên tiến nhất thế giới. macOS Ventura nâng tầm trải nghiệm cho mọi việc bạn vẫn thường thực hiện trên Mac, để bạn có thể làm giỏi hơn, chơi vui hơn, trên mọi thiết bị.

Tìm hiểu thêm về Hệ điều hành mới nhất

Trợ Năng

Các tính năng Trợ Năng giúp người khuyết tật tận dụng tối đa Mac Pro mới của mình. Với các tính năng tích hợp sẵn hỗ trợ cho thị giác, thính giác, khả năng vận động và học tập, bạn có thể sáng tạo và làm được những điều tuyệt vời.

Tìm hiểu thêm về trợ năng

Các tính năng bao gồm:

  • Thu Phóng

  • Tăng Độ Tương Phản

  • Giảm Chuyển Động

  • Đọc Chính Tả

  • Điều Khiển Công Tắc

  • Chú Thích Trực Tiếp

Các Ứng Dụng Tích Hợp Sẵn4

  • App Store

  • Sách

  • Lịch

  • Danh bạ

  • FaceTime

  • Tìm

  • GarageBand

  • Nhà

  • iMovie

  • Keynote

  • Mail

  • Bản đồ

  • Tin nhắn

  • Nhạc

  • Ghi chú

  • Numbers

  • Pages

  • Photo Booth

  • Ảnh

  • Podcast

  • Xem trước

  • QuickTime Player

  • Lời nhắc

  • Safari

  • Phím tắt

  • Chứng khoán

  • Time Machine

  • TV

  • Ghi âm

Trang Bị Và Phụ Kiện

Màn Hình

  • Pro Display XDR

  • Studio Display

Đồ Họa

  • Bộ Radeon Pro W5500X MPX Module

  • Bộ Radeon Pro W6600X MPX Module

  • Bộ Radeon Pro W5700X MPX Module

  • Bộ Radeon Pro W6800X MPX Module

  • Bộ Radeon Pro W6900X MPX Module

  • Bộ Radeon Pro W6800X Duo MPX Module

  • Bộ Apple Afterburner

Bộ Nhớ

  • Bộ nhớ Apple 16GB DDR4 ECC

  • Bộ nhớ Apple 32GB DDR4 ECC

  • Bộ nhớ Apple 64GB DDR4 ECC

  • Bộ nhớ Apple 128GB DDR4 ECC

  • Bộ nhớ Apple 256GB DDR4 ECC

Dung Lượng Lưu Trữ

  • Bộ SSD 1TB của Apple

  • Bộ SSD 2TB của Apple

  • Bộ SSD 4TB của Apple

  • Bộ SSD 8TB của Apple

  • Bộ Promise Pegasus R4i 32TB RAID MPX Module

  • Promise Pegasus J2i

Phần Mềm Cho Máy Mac

  • Final Cut Pro

  • Logic Pro

Phụ Kiện Khác

  • AppleCare+ cho Mac

  • Bộ Chân Máy

  • Bộ Bánh Xe

  • Bộ Tiếp Hợp Khóa Belkin cho Mac Pro

  • Bộ Dây Sạc AUX Belkin cho Mac Pro

  • Logitech Pro Magnetic Webcam

Hiệu suất âm thanh

Giá trị phát ra tiếng ồn được khai báo theo ECMA-109

Mức công suất âm thanh

L W A,m (B)

Mức áp suất âm thanh

Vị trí phát người vận hành

L p A,m (dB)

Không hoạt động

2.7 (K V = 0.3)

11

Web không dây

2.7 (K V = 0.3)

11

  1. L W A,m là mức công suất âm thanh trung bình theo trọng số A, được làm tròn đến 0,1 B gần nhất.

  2. L p A,m là mức áp suất âm thanh trung bình theo trọng số A, được đo tại vị trí phát ra tiếng ồn (làm tròn đến 1 dB gần nhất).

  3. 1 B (bel) = 10 dB (decibel).

  4. K v là bộ cộng thống kê để tính toán giới hạn trên của mức công suất âm thanh theo trọng số A.

  5. Số lượng L W A,c (trước đây gọi là L W Ad) có thể được tính từ tổng của L W A,mK v .

  6. Thử nghiệm web không dây duyệt qua 25 trang web phổ biến.

  7. Cấu hình đã thử nghiệm: Bộ xử lý Intel Xeon W 8 lõi 3,5GHz, bộ nhớ 32GB (4X8GB), Mô-đun MPX Radeon Pro 580X, SSD 256GB.

Mac Pro Và Môi Trường

Apple áp dụng biện pháp tuổi thọ sản phẩm hoàn chỉnh để xác định tác động của sản phẩm đối với môi trường. Tìm hiểu thêm về Mac Pro Và Môi Trường

Mac Pro được thiết kế với các tính năng sau để giảm tác động tới môi trường:

Được làm bằng vật liệu tốt hơn

  • Vỏ được làm bằng nhôm với lượng phát thải carbon thấp

Đóng gói có trách nhiệm

  • Bao bì phần lớn được làm bằng sợi, có thể tái chế

  • 100% sợi gỗ nguyên sinh đến từ các khu rừng được quản lý có trách nhiệm

Tiết kiệm điện

  • Đáp ứng yêu cầu ENERGY STAR5

Sử dụng hóa chất thông minh hơn

  • Không chứa BFR, PVC, và beryllium

  1. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 11 năm 2019 trên hệ thống Mac Pro Intel Xeon W 2,5GHz 28 lõi tiền sản xuất cấu hình với RAM 384GB, hai thẻ đồ họa AMD Radeon Pro Vega II với Infinity Fabric Link và bộ nhớ HBM2 32GB cho mỗi thẻ, cấu hình với Afterburner và SSD 4TB. Hệ thống Mac Pro được thử nghiệm khi kết nối với màn hình 5K. Được thử nghiệm với Final Cut Pro 10.4.7 bằng cách sử dụng dự án hình trong hình 50 giây với 6 luồng video Apple ProRes RAW ở độ phân giải 8192x4320 và 29,97 khung hình/giây, dự án hình trong hình 50 giây với 23 luồng video Apple ProRes RAW ở độ phân giải 4096x2160 và 29,97 khung hình/giây, và dự án hình trong hình 5 phút với 16 luồng video Apple ProRes 422 ở độ phân giải 4096x2160 và 30 khung hình/giây. Các thử nghiệm hiệu năng sử dụng các hệ thống máy tính cụ thể và thể hiện hiệu năng tương đối của Mac Pro.

  2. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 11 năm 2019 trên hệ thống Mac Pro Intel Xeon W 2,5GHz 28 lõi tiền sản xuất cấu hình với RAM 384GB và SSD 4TB. Hệ thống Mac Pro được thử nghiệm khi kết nối với màn hình 5K. Được thử nghiệm với FIO 3.16, dung lượng yêu cầu 1024KB, tập tin thử nghiệm 150GB và độ sâu IO=8. Các thử nghiệm hiệu năng sử dụng các hệ thống máy tính cụ thể và thể hiện hiệu năng tương đối của Mac Pro. 1GB = 1 tỷ byte và 1TB = 1 nghìn tỷ byte; dung lượng thực tế nhỏ hơn.

  3. Trọng lượng khác nhau tùy theo cấu hình và quy trình sản xuất.

  4. iMovie, GarageBand, Pages, Numbers và Keynote có sẵn trên Mac App Store. Để tải ứng dụng, bạn cần có ID Apple và thiết bị tương thích với phiên bản hệ điều hành yêu cầu của mỗi ứng dụng.

  5. ENERGY STAR và nhãn ENERGY STAR là thương hiệu đã đăng ký thuộc quyền sở hữu của Cơ Quan Bảo Vệ Môi Trường Hoa Kỳ.